Mua máy bơm màng tại Công ty TNHH Vimex cam kết chính hãng, giá tốt nhất, cung cấp CO, CQ đầy đủ, bảo hành chính hãng 12 tháng, giao hàng toàn quốc, tư vấn miễn phí, hỗ trợ tận chân công trình.
Bạn đang cần tìm địa chỉ mua máy bơm màng? Bạn không biết mua bơm màng ở đâu chính hãng, giá cả phải chăng?
Vimex là địa chỉ hàng đầu dành cho bạn.

Mua bơm màng ở đâu là câu hỏi chung của nhiều xí nghiệp, công ty sản xuất
Trong các ngành công nghiệp hiện nay, máy bơm màng khí nén được xem là giải pháp tối ưu để bơm hóa chất, dung môi, sơn, bột, thực phẩm, nước thải… nhờ đặc tính an toàn, bền bỉ và vận hành linh hoạt. Tuy nhiên, câu hỏi được nhiều doanh nghiệp quan tâm nhất là:
“Mua bơm màng ở đâu giá rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng tốt?”
Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ lợi ích – ứng dụng – cách lựa chọn – địa chỉ mua bơm màng uy tín, đảm bảo đầu tư đúng và tiết kiệm chi phí.
Mục lục
- Vì sao doanh nghiệp nên sử dụng bơm màng?
- Ưu điểm nổi bật của bơm màng
- Ứng dụng của bơm màng trong công nghiệp
- Hướng dẫn cách chọn bơm màng hóa chất chuẩn kỹ thuật
- Mua bơm màng ở đâu giá rẻ, chất lượng tốt?
- Mua bơm màng ở đâu? Hãy đến Vimex!
- Mua bơm màng ở đâu được giao hàng miễn phí vậy?
- Mua bơm màng ở đâu được phép đổi trả?
- Mua bơm màng ở đâu bảo hành lâu nhất?
- Mua bơm màng ở đâu được hỗ trợ miễn phí và tư vấn nhiệt tình nhất?
- Mua máy bơm màng ở đâu rẻ nhất?
- Bảng báo giá máy bơm màng tại Vimex
Vì sao doanh nghiệp nên sử dụng bơm màng?
Độ bền vượt trội – tiết kiệm hàng tỷ đồng chi phí vận hành
Bơm màng được thiết kế với công nghệ đặc biệt:
- Vận hành nhờ khí nén, không dùng điện, an toàn trong môi trường dễ cháy nổ.
- Khi đầu xả bị tắc hoặc áp suất vượt ngưỡng, bơm tự động dừng, không cháy motor, không kẹt cứng, không gây hư hại.
- Chi phí bảo trì thấp, ít linh kiện chuyển động.
Đối với các doanh nghiệp dùng bơm liên tục như: xử lý hóa chất, xi mạ, sơn – nhựa – keo, thực phẩm…, việc giảm 90% rủi ro cháy nổ và hỏng hóc giúp tiết kiệm hàng trăm triệu đến hàng tỷ đồng mỗi năm.

Bơm màng
Ưu điểm nổi bật của bơm màng
- Vật liệu chế tạo bền bỉ – chịu hóa chất mạnh
Tùy môi chất, bơm màng có nhiều vật liệu:
- PP, PVDF, Inox 316, Nhôm, Gang
- Màng Teflon, Santoprene, EPDM, Buna-N
Những vật liệu này:
- Chịu ăn mòn cao
- Chống cháy nổ
- Độ bền lên tới 5–10 năm tùy điều kiện
- Tự mồi hoàn toàn – không cần đổ mồi
Bơm tự hút chất lỏng, tự xả, không cần chuẩn bị mồi ban đầu, giúp:
- Tiết kiệm thời gian
- An toàn khi bơm hóa chất độc hại
- Vận hành đơn giản
- Chạy khô không hỏng
Khác với bơm ly tâm hoặc bơm bánh răng, bơm màng chạy khô được, không sinh nhiệt, không cháy màng nếu không có chất lỏng.
- Thiết kế linh hoạt – dễ lắp đặt
Bơm có thể đặt:
- Trên sàn
- Treo tường
- Nằm ngang
- Đặt chìm một phần
- Di chuyển bằng xe đẩy
Điều này phù hợp với mọi nhà máy từ nhỏ đến lớn.
Báo giá bơm màng và ưu điểm khi sử dụng bơm màng
Ứng dụng của bơm màng trong công nghiệp
Bơm màng hiện diện trong hầu hết các ngành xử lý chất lỏng:
- Hóa chất sinh học, hóa chất công nghiệp
- Axit – bazơ – dung môi – nước muối
- Thực phẩm – mỹ phẩm – dược phẩm
- Sơn – keo – mực in – bột đặc
- Nước thải – bùn loãng – hạt rắn
- Hóa chất độc hại hoặc dễ ăn mòn
Nhờ đặc tính hút mạnh – đẩy đều – vận hành an toàn, bơm màng là thiết bị gần như “bắt buộc phải có” trong các dây chuyền hiện đại.
Hướng dẫn cách chọn bơm màng hóa chất chuẩn kỹ thuật
Việc lựa chọn bơm màng đúng không chỉ giúp tăng tuổi thọ bơm, mà còn đảm bảo an toàn hóa chất và tiết kiệm chi phí vận hành.
- Chọn theo lưu lượng và cột áp đúng nhu cầu
Nhiều người nhầm rằng cứ chọn lưu lượng lớn mới tốt.
Thực tế, chọn quá lớn gây tốn khí, rung mạnh, lãng phí công suất.
Lưu lượng cần chọn đúng theo:
- Yêu cầu dây chuyền
- Độ nhớt chất bơm
- Khoảng cách hút – đẩy
- Chọn vật liệu phù hợp với môi chất
Bảng gợi ý nhanh:
- Axit mạnh (H2SO4, HCl) → PVDF + màng Teflon
- Kiềm, nước muối → PP + Santoprene
- Sơn – dung môi → Nhôm hoặc inox
- Thực phẩm/dược → Inox 316 + EPDM
Sai vật liệu có thể làm nứt thân bơm, phồng màng, gây hư hỏng nhanh.
- Tìm hiểu kỹ thương hiệu trước khi mua
Một số thương hiệu phổ biến hiện nay:
- HY (Vimex phân phối độc quyền tại Việt Nam)
- Godo
- ARO
- TDS
- Sandpiper
- Marathon
- Yamada
- Argal
- Kiểm tra độ phù hợp của màng bơm
Mỗi loại màng phục vụ từng môi chất khác nhau:
- Teflon: Axit mạnh, dung môi
- Santoprene: Nước, kiềm, chất tẩy
- EPDM: Thực phẩm, dung dịch loãng
- Buna-N: Dầu, nhớt
Chọn sai màng bơm → giảm tuổi thọ 70–80%.
Bơm axit thì nên chọn máy bơm nào?
Nhóm sản phẩm bơm màng được tìm kiếm nhiều
- Bơm màng thực phẩm
- Bơm hút bột, chất đặc
- Bơm màng chạy điện
- Bơm màng vi sinh
Mua bơm màng ở đâu giá rẻ, chất lượng tốt?
Vimex – Địa chỉ phân phối bơm màng uy tín hàng đầu Việt Nam
Nếu bạn đang tìm bơm màng chính hãng – giá tốt – có sẵn hàng, Vimex là lựa chọn phù hợp nhất:
✔ Nhà nhập khẩu và phân phối độc quyền nhiều thương hiệu
Trong đó nổi bật nhất là bơm màng hóa chất Meibao, giá tốt – vật liệu cao cấp – độ bền vượt trội.
✔ Hàng luôn có sẵn kho số lượng lớn
Đảm bảo giao nhanh toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật 24/7.
✔ Bảo hành chính hãng – đổi mới nếu lỗi sản xuất
Hỗ trợ đầy đủ chứng từ CO, CQ, VAT cho nhà máy.
✔ Giá thành tối ưu, cạnh tranh nhất thị trường
Nhập khẩu trực tiếp – không qua trung gian – tiết kiệm 10–20% chi phí cho doanh nghiệp.
✔ Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm
Tư vấn chọn đúng bơm, đúng vật liệu, đúng công suất – tránh lãng phí.
Để lựa chọn được máy bơm màng chất lượng tốt, giá rẻ, doanh nghiệp cần quan tâm đến:
- Lưu lượng – vật liệu – màng bơm phù hợp
- Uy tín đơn vị cung cấp
- Chế độ bảo hành – hỗ trợ sau bán hàng
Vimex tự tin là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp bơm màng hóa chất chính hãng, giá cạnh tranh, có sẵn kho lớn và đội ngũ kỹ thuật nhiều năm kinh nghiệm trong ngành bơm công nghiệp. Chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi khách hàng khó tính nhất. Liên hệ ngay Vimex để được hỗ trợ nhé. Xin cảm ơn!
Mua bơm màng ở đâu? Hãy đến Vimex!
Thị trường ngày càng phát triển, đi kèm với đó là sự ra đời của những đơn vị cung cấp sản phẩm kém chất lượng với mục đích tăng thu lợi nhuận từ những khách hàng chưa hiểu biết về sản phẩm, đối với máy bơm màng cũng vậy. Các công ty cung cấp máy bơm màng trên thị trường ngày càng nhiều, tuy nhiên không phải công ty nào cũng mang đến lòng tin và sự hài lòng cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm và đặc biệt không phải công ty nào cũng cho khách hàng các loại máy bơm màng với đầy đủ CO, CQ để khách hàng yên tâm lựa chọn.
Đến với Vimex quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm, xuất xứ nguồn gốc sản phẩm cũng như chế độ, dịch vụ bảo hành. Mua bơm màng ở đâu, chỉ có thể là Vimex.
Chúng tôi tự hào là đơn vị đi đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm máy bơm màng chất lượng hàng đầu trên thế giới như: Máy bơm màng Marathon của Mỹ, máy bơm màng Sandpiper của Mỹ, máy bơm màng Husky của Mỹ, máy bơm màng Aro của Mỹ, máy bơm màng Wilden của Mỹ, máy bơm màng Jofee của Mỹ, máy bơm màng Blagdon của Mỹ và còn có cả sản phẩm máy bơm màng TDS – Đài Loan và rất nhiều các loại sản phẩm máy bơm màng khác.

Bơm màng Sandpiper của Mỹ tại Vimex
Ngoài ra, Vimex còn tự hào với đội ngũ nhân viên kỹ thuật dày dặn kinh nghiệm, có tay nghề cao hỗ trợ tối đa cho khách hàng mọi vấn đề liên quan đến lắp đặt, khảo sát địa điểm, nhu cầu sử dụng máy bơm màng giúp khách hàng yên tâm hơn khi sử dụng sản phẩm.
Còn một lý do nữa khiến các đơn vị xây dựng hay các công ty, xí nghiệp xây dựng, xí nghiệp sản xuất nghĩ ngay đến Vimex khi có nhu cầu mua bơm màng ở đâu đó là đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, am hiểu sản phẩm, tận tình, chu đáo giúp mọi khách hàng khi đến với Vimex đều lựa chọn được sản phẩm ưng ý, phù hợp với nhu cầu, tránh mua sản phẩm thừa công suất vừa lãng phí lại không hiệu quả.
Như vậy câu trả lời cho câu hỏi: “Mua bơm màng ở đâu chất lượng mà giá cả phải chăng?” chính là Công ty TNHH VIMEX.
Mua bơm màng ở đâu được giao hàng miễn phí vậy?
- Vimex hỗ trợ giao hàng miễn phí cho khách hàng trên địa bàn nội thành Hà Nội và TP. HCM
- Vimex hỗ trợ cước phí giao hàng rẻ nhất từ 50-100k cho đơn hàng ngoại thành
- Đối với các tỉnh lẻ phí giao hàng tùy thuộc khoảng cách, khoản phí này sẽ được báo cụ thể với từng khách hàng
Mua bơm màng ở đâu được phép đổi trả?
Với những sản phẩm máy bơm màng chưa qua sử dụng, khách hàng có thể yêu cầu đổi trả trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận được hàng. Sản phẩm đổi trả phải còn đầy đủ tem, mác, chưa qua sử dụng và phải qua kiểm tra của bộ phận bảo hành.
Mua bơm màng ở đâu bảo hành lâu nhất?
Mọi sản phẩm máy bơm màng của Vimex đều được bảo hành trong vòng 12 tháng, những sản phẩm lỗi kỹ thuật sẽ được bảo hành miễn phí. Ngoài ra, các sản phẩm máy bơm màng Vimex đều hỗ trợ bảo trì cho khách hàng.
Mua bơm màng ở đâu được hỗ trợ miễn phí và tư vấn nhiệt tình nhất?
Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi mọi nhu cầu của quý khách hàng về cách sử dụng, lắp đặt,…các loại máy bơm màng do chúng tôi cung cấp.
Lựa chọn máy bơm màng khí nén phù hợp với nhu cầu
Mua máy bơm màng ở đâu rẻ nhất?
Vimex cung cấp đến quý khách hàng bảng báo giá máy bơm màng chính hãng nhập khẩu trực tiếp, chúng tôi cam kết mức giá tốt nhất thị trường, có chiết khấu thêm % cho khách hàng khi liên hệ trực tiếp Hotline để được hỗ trợ.
Bảng báo giá máy bơm màng tại Vimex

Bơm màng TDS tại công ty Vimex
BẢNG BÁO GIÁ BƠM MÀNG TDS-ĐÀI LOAN |
||||||
| STT | MODEL | LƯU LƯỢNG MAX (m3/h) | ÁP LỰC MAX (bar) | CỔNG KẾT NỐI | VẬT LIỆU | GIÁ VND |
| 1 | DS03-AAT-TASS-02 | 1.9 | 8.3 | 3/8 inch | Nhôm – teflon | 5,359,200 |
| 2 | DS04-AAT-TASS-02 | 2.9 | 8.3 | 1/2 inch | Nhôm – teflon | 7,772,000 |
| 3 | DS04-PAT-TPTP-02 | 2.4 | 7.0 | 1/2 inch | Nhựa – teflon | 8,038,800 |
| 4 | DS04-SAI-TSSS-02 | 2.4 | 7.0 | 1/2 inch | Inox – teflon | 15,834,000 |
| 5 | DS06-AAT-TATS-02 | 5.6 | 8.3 | 3/4 inch | Nhôm – teflon | 11,449,200 |
| 6 | DS06-AAT-OATS-02 | 5.6 | 8.3 | 3/4 inch | Nhôm-Santo | 10,231,200 |
| 7 | DS06-SAT-TSTS-02 | 5.6 | 8.3 | 3/4 inch | Inox – teflon | 20,949,600 |
| 8 | DS10-AAT-OATS-02 | 10.0 | 8.3 | 1 inch | Nhôm – Santo | 14,323,680 |
| 9 | DS10-AAT-TATS-02 | 10.0 | 8.3 | 1 inch | Nhôm – teflon | 15,590,400 |
| 10 | DS10-PAL-TPTP-02 | 10.0 | 7.0 | 1 inch | Nhựa – teflon | 17,466,120 |
| 11 | DS10-PAL-OPTP-02 | 10.0 | 7.0 | 1 inch | Nhựa -santo | 15,103,200 |
| 12 | DS10-SAT-TSTS-02 | 10.0 | 8.3 | 1 inch | Inox – teflon | 30,206,400 |
| 13 | DS14-AAT-OOBO-01 | 20.0 | 8.3 | 1.5 inch | Nhôm – Santo | 18,221,280 |
| 14 | DS14-AAT-TATS-02 | 20.0 | 8.3 | 1.5 inch | Nhôm – teflon | 22,167,600 |
| 15 | DS14-SAT-TSTS-02 | 20.0 | 8.3 | 1.5 inch | Inox – teflon | 42,946,680 |
| 16 | DS20-AAT-OOBO-01 | 33.6 | 8.3 | 2.0 inch | Nhôm – Santo | 25,066,440 |
BẢNG GIÁ BƠM MÀNG MORAK-CHINA |
|||||||
| Model | Đơn giá | Qmax (m3/h) |
Hmax (bar) |
Pump model | Qmax (m3/h) |
Hmax (bar) |
|
| MK15PP-PP/ST/TF/PP | 5,691,213 | 3.6 | 7.0 | MK15PP-PM/TF/TF/PM | 6,909,353 | 3.6 | 7.0 |
| MK15PP-PP/HY/TF/PP | 5,691,213 | 3.6 | 7.0 | MK15PP-PM/VT/TF/PM | 6,725,949 | 3.6 | 7.0 |
| MK15PP-PP/TF/TF/PP | 6,604,568 | 3.6 | 7.0 | MK15PP-PM/BN/TF/PM | 5,995,665 | 3.6 | 7.0 |
| MK15PP-PP/VT/TF/PP | 6,300,116 | 3.6 | 7.0 | MK15PP-PM/EP/TF/PM | 5,995,665 | 3.6 | 7.0 |
| MK15PP-PP/BN/TF/PP | 5,691,213 | 3.6 | 7.0 | MK15PP-AL/ST/SS/SS | 6,879,342 | 3.6 | 7.0 |
| MK15PP-PP/EP/TF/PP | 5,691,213 | 3.6 | 7.0 | MK15PP-AL/HY/SS/SS | 6,879,342 | 3.6 | 7.0 |
| MK15PP-PM/ST/TF/PM | 5,995,665 | 3.6 | 7.0 | MK15PP-AL/TF/SS/SS | 7,793,030 | 3.6 | 7.0 |
| MK15PP-PM/HY/TF/PM | 5,995,665 | 3.6 | 7.0 | MK15PP-AL/VT/SS/SS | 7,486,244 | 3.6 | 7.0 |
| MK25AL-PP/ST/ST/PP | 9,739,120 | 9.3 | 8.0 | MK25AL-PM/TF/TF/TF | 13,848,718 | 9.3 | 8.0 |
| MK25AL-PP/HY/HY/PP | 9,739,120 | 9.3 | 8.0 | MK25AL-PM/VT/TF/VT | 13,118,434 | 9.3 | 8.0 |
| MK25AL-PP/TF/TF/PP | 12,660,923 | 9.3 | 8.0 | MK25AL-PM/BN/BN/BN | 11,444,450 | 9.3 | 8.0 |
| MK25AL-PP/VT/TF/PP | 11,930,639 | 9.3 | 8.0 | MK25AL-PM/EP/EP/BN | 11,444,450 | 9.3 | 8.0 |
| MK25AL-PP/BN/BN/PP | 10,226,310 | 9.3 | 8.0 | MK25AL-AL/ST/ST/ST | 9,433,668 | 9.3 | 8.0 |
| MK25AL-PP/EP/EP/PP | 10,226,310 | 9.3 | 8.0 | MK25AL-AL/HY/HY/HY | 9,433,668 | 9.3 | 8.0 |
| MK25AL-PM/ST/ST/ST | 10,956,594 | 9.3 | 8.0 | MK25AL-AL/TF/TF/TF | 12,174,734 | 9.3 | 8.0 |
| MK25AL-PM/HY/HY/HY | 10,956,594 | 9.3 | 8.0 | MK25AL-AL/VT/TF/VT | 11,444,450 | 9.3 | 8.0 |
| MK40AL-PP/ST/ST/PP | 13,269,827 | 24.0 | 8.0 | MK40AL-AC/TF/TF/TF | 21,791,807 | 24.0 | 8.0 |
| MK40AL-PP/HY/HY/PP | 13,391,541 | 24.0 | 8.0 | MK40AL-AC/VT/TF/VT | 20,878,118 | 24.0 | 8.0 |
| MK40AL-PP/TF/TF/PP | 18,139,387 | 24.0 | 8.0 | MK40AL-AC/BN/BN/BN | 17,530,150 | 24.0 | 8.0 |
| MK40AL-PP/VT/TF/PP | 17,226,365 | 24.0 | 8.0 | MK40AL-AC/EP/EP/EP | 17,530,150 | 24.0 | 8.0 |
| MK40AL-PP/BN/BN/PP | 13,878,397 | 24.0 | 8.0 | MK40AL-AL/ST/ST/ST | 12,781,637 | 24.0 | 8.0 |
| MK40AL-PP/EP/EP/PP | 13,878,397 | 24.0 | 8.0 | MK40AL-AL/HY/HY/HY | 12,905,018 | 24.0 | 8.0 |
| MK40AL-AC/ST/ST/ST | 16,921,913 | 24.0 | 8.0 | MK40AL-AL/TF/TF/TF | 17,653,531 | 24.0 | 8.0 |
| MK40AL-AC/HY/HY/HY | 17,043,627 | 24.0 | 8.0 | MK40AL-AL/VT/TF/VT | 16,739,843 | 24.0 | 8.0 |
| MK50AL-PP/ST/ST/PP | 21,609,069 | 33.0 | 8.0 | MK50AL-AC/TF/TF/TF | 26,173,511 | 33.0 | 8.0 |
| MK50AL-PP/HY/HY/PP | 22,217,639 | 33.0 | 8.0 | MK50AL-AC/VT/TF/VT | 26,173,511 | 33.0 | 8.0 |
| MK50AL-PP/TF/TF/PP | 27,087,199 | 33.0 | 8.0 | MK50AL-AC/BN/BN/BN | 22,398,710 | 33.0 | 8.0 |
| MK50AL-PP/VT/TF/PP | 27,087,199 | 33.0 | 8.0 | MK50AL-AC/EP/EP/EP | 22,398,710 | 33.0 | 8.0 |
| MK50AL-PP/BN/BN/PP | 23,130,661 | 33.0 | 8.0 | MK50AL-AL/ST/ST/ST | 18,747,290 | 33.0 | 8.0 |
| MK50AL-PP/EP/BN/PP | 23,130,661 | 33.0 | 8.0 | MK50AL-AL/HY/HY/HY | 19,357,527 | 33.0 | 8.0 |
| MK50AL-AC/ST/ST/ST | 20,695,714 | 33.0 | 8.0 | MK50AL-AL/TF/TF/TF | 24,226,087 | 33.0 | 8.0 |
| MK50AL-AC/HY/HY/HY | 21,304,618 | 33.0 | 8.0 | MK50AL-AL/VT/TF/VT | 24,226,087 | 33.0 | 8.0 |
| MK80AL-AL/ST/ST/ST | 36,234,090 | 60.0 | 8.0 | MK80AL-PP/ST/ST/PP | 45,594,396 | 60.0 | 8.0 |
| MK80AL-AL/HY/HY/HY | 37,441,226 | 60.0 | 8.0 | MK80AL-PP/HY/HY/PP | 46,801,532 | 60.0 | 8.0 |
| MK80AL-AL/TF/TF/TF | 48,312,119 | 60.0 | 8.0 | MK80AL-PP/TF/TF/PP | 59,486,465 | 60.0 | 8.0 |
| MK80AL-AL/VT/TF/TF | 48,312,119 | 60.0 | 8.0 | MK80AL-PP/VT/TF/PP | 59,486,465 | 60.0 | 8.0 |
| MK80AL-AL/BN/BN/BN | 36,837,658 | 60.0 | 8.0 | MK80AL-PP/BN/BN/PP | 46,197,964 | 60.0 | 8.0 |
| MK80AL-AL/EP/EP/EP | 37,441,226 | 60.0 | 8.0 | MK80AL-PP/EP/EP/PP | 47,408,435 | 60.0 | 8.0 |
| GHI CHÚ VẬT LIỆU: -AL: NHÔM. – SS: INOX304. – VT: VITON. – HY: HYTREL. -BN: BUNA. -GE: GEOLAST. -PC: PVC . -LL: INOX316. -CM: CERAMIC. -EP: EPDM |
|||||||
| Pump model | Đơn giá | Qmax (m3/h) | Hmax (bar) | ||||
| MK15PP-AL/BN/SS/SS | 6,879,342 | 3.6 | 7.0 | ||||
| MK15PP-AL/EP/SS/SS | 6,879,342 | 3.6 | 7.0 | ||||
| MK15PP-SS/TF/SS/SS | 10,227,310 | 3.6 | 7.0 | ||||
| MK15PP-SS/VT/SS/SS | 9,920,524 | 3.6 | 7.0 | ||||
| MK15PP-SS/ST/SS/SS | 9,313,622 | 3.6 | 7.0 | ||||
| MK15PP-SS/HY/SS/SS | 9,313,622 | 3.6 | 7.0 | ||||
| MK15PP-LL/TF/LL/LL | 11,444,450 | 3.6 | 7.0 | ||||
| MK15PP-KV/TF/TF/KV | 14,859,111 | 3.6 | 7.0 | ||||
| MK25AL-AL/BN/BN/BN | 9,433,668 | 9.3 | 8.0 | ||||
| MK25AL-AL/EP/EP/EP | 9,433,668 | 9.3 | 8.0 | ||||
| MK25AL-SS/TF/TF/TF | 18,260,434 | 9.3 | 8.0 | ||||
| MK25AL-SS/VT/TF/VT | 17,530,150 | 9.3 | 8.0 | ||||
| MK25AL-SS/ST/ST/ST | 15,339,298 | 9.3 | 8.0 | ||||
| MK25AL-SS/HY/HY/HY | 15,339,298 | 9.3 | 8.0 | ||||
| MK25AL-LL/TF/TF/TF | 21,668,426 | 9.3 | 8.0 | ||||
| MK25AL-KV/TF/TF/TF | 28,044,238 | 9.3 | 8.0 | ||||
| MK40AL-AL/BN/BN/BN | 12,905,018 | 24.0 | 8.0 | ||||
| MK40AL-AL/EP/EP/EP | 12,781,637 | 24.0 | 8.0 | ||||
| MK40AL-SS/TF/TF/TF | 28,607,791 | 24.0 | 8.0 | ||||
| MK40AL-SS/VT/TF/VT | 27,697,437 | 24.0 | 8.0 | ||||
| MK40AL-SS/ST/ST/ST | 23,739,231 | 24.0 | 8.0 | ||||
| MK40AL-SS/HY/HY/HY | 23,739,231 | 24.0 | 8.0 | ||||
| MK40AL-LL/TF/TF/TF | 34,696,825 | 24.0 | 8.0 | ||||
| MK40AL-KV/TF/TF/TF | 44,940,809 | 24.0 | 8.0 | ||||
| MK50AL-AL/BN/BN/BN | 19,357,527 | 33.0 | 8.0 | ||||
| MK50AL-AL/EP/EP/EP | 18,747,290 | 33.0 | 8.0 | ||||
| MK50AL-SS/TF/TF/TF | 43,703,661 | 33.0 | 8.0 | ||||
| MK50AL-SS/VT/TF/VT | 43,703,661 | 33.0 | 8.0 | ||||
| MK50AL-SS/ST/ST/ST | 38,224,864 | 33.0 | 8.0 | ||||
| MK50AL-SS/HY/HY/HY | 38,224,864 | 33.0 | 8.0 | ||||
| MK50AL-LL/TF/TF/TF | 52,347,022 | 33.0 | 8.0 | ||||
| MK50AL-KV/TF/TF/TF | 88,701,158 | 33.0 | 8.0 | ||||
| MK80AL-SS/ST/ST/ST | 62,696,379 | 60.0 | 8.0 | ||||
| MK80AL-SS/HY/HY/HY | 63,914,853 | 60.0 | 8.0 | ||||
| MK80AL-SS/TF/TF/TF | 77,913,963 | 60.0 | 8.0 | ||||
| MK80AL-SS/VT/TF/VT | 77,913,963 | 60.0 | 8.0 | ||||
| MK80AL-LL/TF/TF/TF | 85,705,326 | 60.0 | 8.0 | ||||
Xem thêm: Danh sách các loại máy bơm màng tốt nhất hiện nay
Hãy đến trực tiếp địa chỉ của Công ty TNHH Vimex hoặc liên hệ ngay Hotline: 0911.911.605 của chúng tôi nếu bạn chưa biết mua bơm màng ở đâu nhiều mẫu mã, chất liệu, kiểu dáng mà chất lượng tốt, giá cả phải chăng nhé!
Vimex sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng máy bơm màng của bạn.



































