Hiển thị 17–32 của 43 kết quả
Bơm màng khí nén Sandpiper có nguồn gốc từ tập đoàn Warren Rupp, một tập đoàn hàng đầu về máy bơm khí nén. Warren Rupp đã được thành lập vào năm 1965 tại Mansfield, Ohio, Mỹ, bởi Warren E. Rupp và Charles E. Young, Jr., với mục tiêu tạo ra những sản phẩm máy bơm mới và độc đáo. Năm 1968, sản phẩm đầu tiên của Sandpiper - máy bơm van lật SA2, đã ra đời, đánh dấu bước tiến đầu tiên trong ngành công nghiệp với công nghệ máy bơm màng đôi. Từ đó, Sandpiper không ngừng đổi mới và cung cấp các loại máy bơm màng khí nén đáng tin cậy và bền bỉ để phục vụ nhiều thị trường trên khắp thế giới.
Giá thành cao: Bơm màng khí nén Sandpiper có giá thành cao hơn so với các loại máy bơm khác, do yêu cầu về chất lượng và độ bền của bơm. Bơm cũng cần có hệ thống khí nén để cung cấp khí cho bơm, tăng chi phí đầu tư và vận hành.
Bơm màng Sandpiper là loại bơm hiện đại, sử dụng nguồn khí nén để tạo ra lực bơm cho các chất lỏng khó bơm, như các chất lỏng đặc sệt, mài mòn, ăn mòn, chứa hạt rắn, hoặc có nguy cơ cháy nổ. Bơm màng Sandpiper là giải pháp hiệu quả, an toàn, và tiết kiệm năng lượng cho nhiều lĩnh vực, như:
Bơm màng Sandpiper bao gồm các model phổ biến như: S05,S1F, S20 Và S30 dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết từng dòng sản phẩm
Dòng bơm S05 của Sandpiper là dòng bơm màng khí nén có đường kính 1/2 inch, thích hợp cho các ứng dụng có yêu cầu về độ bền và khả năng chịu ăn mòn cao. Dòng bơm S05 của Sandpiper gồm những dòng sản phẩm sau:
| Model | Vật Liệu | Lưu Lượng Max (m3/h) | Cột Áp Max | Kích Thước Vật Rắn Max | Kích Thước Cổng Hút/Xả |
| S1FB3P2PPUS000 | Vỏ nhựa, màng teflon | 10.2 | 7 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1SGTABS600 | Thân inox 316, màng teflon | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1SGTABS000 | Vỏ bơm inox, màng teflon | 10.2 | 8,6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1ABWABS600 | Thân nhôm, màng buna | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1A2TABS600 | Thân nhôm, màng teflon - Back up Santo | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB3P1PPUS000 | Thân PP, màng Santo | 10.2 | 6.9 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1ABWABS600 | Thân nhôm, màng buna | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1ABWABS000 | Thân nhôm, màng buna | 10.2 | 7 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB3P2PPUS000 | Vỏ nhựa, màng teflon | 10.2 | 7 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB3P1PPUS000 | Thân PP, màng Santo | 10.2 | 6.9 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1AGTABS600 | Thân nhôm, màng teflon (Back up cao su) | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1ANWABS600 | Thân nhôm, màng neo | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1AGTABS000 | Thân nhôm, màng teflon | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1I1WABS600 | Thân gang, màng teflon | 10.2 | 7 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1SGTANS600 | Thân inox 316, màng teflon | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1ANWABS000 china | Thân nhôm, màng neo | 10.2 | 8 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1AGTABS000 | Thân nhôm, màng teflon | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1ANWABS000 | Thân nhôm, màng neo | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB3P2PPUS600 | Vỏ nhựa, màng teflon | 10.2 | 7 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1A1WANS000 | Thân nhôm, màng santo | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1IGTABS600 | Vỏ bơm gang, màng teflon | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
| S1FB1A1TABS000 | Thân nhôm, màng santo | 10.2 | 8.6 bar | 6 mm | 1 inch |
Bơm màng khí nén Sandpiper S15 là một loại bơm màng khí nén đa năng, linh hoạt và hiệu quả. Bơm có kích thước cổng 1.5 inch, phù hợp với nhiều loại ống dẫn khác nhau. Bơm có nhiều dòng sản phẩm khác nhau với các vật liệu và thông số khác nhau, để bạn có thể lựa chọn theo nhu cầu của mình.
Đáp:
Đáp: Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn nhiều công nghệ khác, nhưng bạn nên ưu tiên hiệu suất và độ bền để tối ưu chi phí vận hành lâu dài.
Đáp: 10 yếu tố quan trọng để lựa chọn bơm màng khí nén phù hợp
Đáp: Có. Bơm màng sandpiper rất thích hợp để bơm bùn, hóa chất, xử lý nước thải, nạp nhiên liệu, lọc ép, chiết tách kim loại v.v.
Đáp: Hãy dùng bơm đạt chuẩn ATEX. Bơm màng Sandpiper có các model đạt chuẩn ATEX và UL, không phát tia lửa và có thể tiếp địa an toàn.
Đáp: Hãy tham khảo Bảng Hướng Dẫn Tương Thích Hóa Chất (Chemical Compatibility Guide) của Sandpiper. – Chi tiết liên hệ VIMEX 091 191 1605 ( Hướng – chuyên gia bơm màng)
Đáp: Có. Các model dùng van cánh lật (flap valve) chuyên dùng cho chất lỏng có hạt lớn.
Đáp:
Đáp: Không. Cần tuân thủ đúng hướng dẫn lắp đặt:
Đáp: Dùng bộ lọc/điều áp khí nén.
Đáp: Có. Máy nén khí là yếu tố chính quyết định chi phí vận hành. Máy Bơm hiệu quả giúp tiết kiệm năng lượng.
Đáp: Lên tới 90.000 cSt (415.500 SSU). Có thể dùng bi có trọng lượng, bơm kích thước lớn hơn và cấp chất lỏng bằng trọng lực để tăng hiệu quả.
Đáp: Phải sạch và khô. Dùng bộ lọc + điều áp để tránh hư hỏng van khí và pilot.
Đáp: Có. Kiểm tra khi lắp đặt và sau sửa chữa. Siết đúng lực theo sách hướng dẫn
Đáp: Hãy cho bơm chạy đến khi hỏng lần đầu để xác định tuổi thọ thực tế trong ứng dụng cụ thể.
Đáp: Dựa vào lần hỏng đầu tiên → lên lịch định kỳ. Khi thay, nên thay cả bộ phần ướt để tránh downtime.
Đáp: Kiểm tra các chi tiết kim loại bị mòn, nhất là chỗ tiếp xúc với bi và tấm màng ngoài.
Đáp:
Đáp:
Đáp:
Đáp:
Đáp: Do bụi trong khí nén → dùng bộ lọc khí
Đáp: Màng bị thủng. Cần thay màng.
Đáp:
Đáp: Thiếu khí nén → Kiểm tra áp và lưu lượng khí, không dùng chung ống khí cho nhiều bơm.
Đáp:
Công ty TNHH Vimex cung cấp máy bơm màng Sandpiper chính hãng, CO,CQ đầy đủ. Sản phẩm cam kết giá tốt nhất thị trường, có sẵn hàng tại kho và hỗ trợ tối đa cho khách hàng khi có nhu cầu tư vấn hay lựa chọn sản phẩm phù hợp. Hotline: 0911.911.605.