Chọn mua máy bơm màng khí nén cần lưu ý lựa chọn sản phẩm chính hãng, có công suất, điện áp, lưu lượng phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, việc lựa chọn bơm màng khí nén cần lưu ý khả năng ăn mòn chất lỏng, vật liệu bơm, vật liệu màng bơm, giá thành sản phẩm, bảo hành và hàng có sẵn hay không.
“Trên thị trường có quá nhiều loại máy bơm màng và tôi không biết loại nào tốt, loại nào giá cả hợp lý, loại nào phù hợp với nhu cầu của tôi, tôi cần tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén”.
Hầu hết các khách hàng khi có nhu cầu mua máy bơm màng khí nén đều có mong muốn được tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén trước khi đưa ra lựa chọn cuối cùng của mình, bởi không phải ai cũng hiểu biết về các loại máy bơm màng khí nén, không phải ai cũng tự lựa chọn được cho mình loại máy bơm màng khí nén phù hợp với mục đích sử dụng.
Nếu bạn cần tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén cho xí nghiệp, công ty hay cho nhu cầu cá nhân của bạn hãy đọc bài viết này, bạn sẽ tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của mình.
Tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén
- Chọn bơm màng khí nén chính hãng được cung cấp bởi đơn vị uy tín Vimex
- Chọn lưu lượng bơm phù hợp
- Chọn công suất bơm phù hợp
- Chọn cột áp máy bơm phù hợp
- Chọn vật liệu bơm tương thích chất lỏng cần bơm
- Chọn máy bơm màng khí nén đến từ thương hiệu uy tín: Bơm màng TDS, bơm màng Sandpiper, bơm màng Marathon, bơm màng Husky, bơm àng Aro, bơm màng Wilden…
Nên mua máy bơm màng khí nén ở đâu?
Mong muốn đầu tiên của khách hàng khi có nhu cầu tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén chính là tìm được địa chỉ mua máy bơm màng khí nén uy tín, chất lượng và giá cả phải chăng. Cũng thật đơn giản để tìm được một đơn vị bán máy bơm màng khí nén qua các kênh online, google search hay thậm chí qua bạn bè, người quen giới thiệu, tuy nhiên làm sao để chắc chắn rằng họ bán cho bạn sản phẩm máy bơm màng chất lượng mà giá lại còn rẻ, điều đó không hề dễ dàng.
Việc tìm đơn vị cung cấp máy bơm màng khí nén uy tín vô cùng quan trọng, bởi nếu tìm được đúng địa chỉ bán máy chất lượng, nhập khẩu máy chính hãng với giá tận gốc chắc chắn bạn sẽ được sở hữu những sản phẩm chất lượng nhất với mức giá mềm nhất, đặc biệt bạn còn được tư vấn kỹ thuật chi tiết và chính xác nhất mà không cần phải lo lắng mình đang bị tư vấn với định hướng phải mua hàng chứ không phải tư vấn với định hướng sử dụng sản phẩm hiệu quả.
Tóm lại, phải chọn đơn vị lớn, đơn vị úy tín, đơn vị nhập khẩu chính hãng, có CO, CQ đầy đủ để được tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén thật kỹ trước khi đưa ra quyết định mua sản phẩm.
Công ty TNHH Vimex là đơn vị cung cấp máy bơm công nghiệp với kinh nghiệm nhiều năm trên thị trường. Chúng tôi chuyên cung cấp bơm màng, bơm định lượng, bơm hóa chất, bơm trục vít, bơm bùn, bơm nước thải, bơm ly tâm, bơm bánh răng….Đến với Vimex quý khách hàng sẽ được tư vấn hỗ trợ miễn phí chi tiết mọi vấn đề từ việc lựa chọn máy bơm, sử dụng máy bơm, lắp đặt máy bơm như thế nào. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng 100%, bảo hành lâu dài, miễn phí giao hàng và tư vấn miễn phí mọi vấn đề.
Vimex là địa chỉ mua máy bơm màng uy tín, chất lượng, tin cậy nhất hiện nay dành cho khách hàng.
Nên mua loại máy bơm màng khí nén nào?
Vấn đề thứ hai khách hàng thường quan tâm khi muốn tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén đó là loại máy bơm màng khí nén, hay nói cách khác là những thông tin cơ bản, ưu điểm, nhược điểm, ứng dụng đặc trưng của các loại máy bơm màng từ đó chọn được loại máy bơm màng khí nén phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
Sản phẩm máy bơm màng vô cùng đa dạng, cả về nguồn gốc, chất lượng, màu sắc, kiểu dáng, ứng dụng và giá thành, chính vì vậy nếu không phải người trong nghề hoặc thường xuyên tìm hiểu về sản phẩm chắc chắn khách hàng sẽ khó có thể tự chọn được loại máy bơm màng phù hợp cho nhu cầu của mình nếu chưa được tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén.
Máy bơm màng về cơ bản có những loại sau: Máy bơm màng Husky, Aro, Marathon, Welden, Sandpiper, Jofee, Blagdon của Mỹ, Anest Iwata của Nhật Bản, Prona của Đài Loan, FSL của Đài Loan, WP của Đài Loan, Taflo của Đài Loan, MDP của Đài Loan,Yunica…và còn rất nhiều loại khác không có nhãn hiệu rõ ràng, vì vậy khi lựa chọn máy bơm màng quý khách hàng cần cân nhắc kỹ để lựa chọn được loại máy bơm màng phù hợp nhất. Nếu nói về chất lượng, những loại máy bơm màng có nguồn gốc từ Mỹ, Nhật có chất lượng cao hơn các loại máy bơm màng còn lại, tuy nhiên giá thành của chúng cũng nhỉnh hơn 1 chút. Hơn nữa, các loại máy bơm màng có xuất xứ Đài Loan không hẳn không tốt mà chúng phù hợp với những yêu cầu thấp hơn, giá của chúng cũng mềm hơn.
Xem thêm: Bơm màng TDS
Tuy nhiên, cần lưu ý khi mua máy bơm màng quý khách hàng không nên mua những loại không có nguồn gốc rõ ràng để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng, sử dụng không hiệu quả và rất nhanh hỏng.
Máy bơm màng khí nén Marathon của Mỹ
Những điều cần lưu ý khi mua máy bơm màng khí nén?
Vấn đề tiếp theo quý khách hàng cũng cần quan tâm khi tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén phù hợp đó là cần lưu ý những gì khi mua máy bơm màng, có thể nói đây cũng chính là những điều cực kỳ quan trọng và đáng lưu tâm nếu muốn sở hữu một chiếc máy bơm màng hiệu quả cho mục đích công việc của mình.
Vấn đề đầu tiên chính là lưu lượng hóa chất cần bơm. Bạn phải xác định mình cần bơm bao nhiêu lít/ phút để chọn kích cỡ máy bơm màng cho phù hợp, tránh tình trạng mua máy lưu lượng quá lớn mà không dùng đến rất lãng phí hoặc mua máy lưu lượng quá nhỏ sử dụng không hiệu quả. Trên thị trường phổ biến loại 3/8 inch (16 lít/phút ), 3/4 inch (60 lít/phút) hoặc ½ inch (160 lít/phút),…quý khách dựa vào yêu cầu của công ty mình để chọn cho phù hợp, nếu không cần công suất lớn quý khách chỉ cần chọn bơm 3/8 inch (16 lít/phút) là có thể dùng được.
Còn một điều quan trọng mà chúng tôi cần lưu ý khách hàng khi tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén cho khách hàng, đó là khách hàng nên lựa chọn những sản phẩm máy bơm màng thông dụng trên thị trường, để không may xảy ra trường hợp hư hỏng có thể dễ dàng tìm kiếm linh kiện thay thế. Các loại máy bơm màng của Mỹ và Đài Loan được sử dụng rộng rãi và có linh kiện thay thế sẵn nhất hiện nay tại Việt Nam.
Những sai lầm thường gặp khi mua máy bơm màng khí nén?
Có rất nhiều khách hàng mắc sai lầm khi chọn mua máy bơm màng mà không tìm hiểu tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén trước, điển hình là việc khách hàng quá tin vào những lời quảng cáo mật ngọt của nhân viên bán hàng rằng cứ máy lớn, máy to, máy lưu lượng lớn là tốt, là sử dụng hiệu quả. Việc bơm màng làm việc không hết công suất có thể làm cho các phụ tùng bên trong nhanh hỏng và mất nhiều thời gian lẫn chi phí để bảo trì . Thật ra, điều đó chỉ thỏa mãn nhu cầu bán được hàng của họ, còn đối với người sử dụng, việc có lãng phí hay không, sử dụng có hiệu quả hay không họ không hề quan tâm. Vấn đề này cũng chỉ xảy ra hầu hết tại các đơn vị bán nhỏ lẻ, không uy tín, không có kiến thức đầy đủ và không bán sản phẩm chính hãng.
Đặc biệt, việc khách hàng không chịu liên hệ với các đơn vị cung cấp máy bơm màng uy tín để được tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén mà tham rẻ, lựa chọn những loại máy bơm màng của các đơn vị nhỏ lẻ với giá rẻ hơn sẽ khiến hiệu quả công việc của khách hàng giảm sút, thậm chí “tiền mất tật mang” bởi có rất nhiều loại máy bơm màng không rõ nguồn gốc, xuất xứ không an toàn trong quá trình sử dụng. Hơn nữa, các loại máy bơm màng này thường xuyên hư hỏng, việc tìm linh kiện thay thế cũng không hề dễ dàng. Do đó, khi mua bơm màng Quý khách cần tìm nhà cung cấp có uy tín và phụ tùng thường có sẵn hoặc nhập khẩu thường xuyên để việc sử dụng được an tâm hơn.
Trên đây là lời giải đáp cho những câu hỏi cơ bản nhất của hầu hết khách hàng khi có nhu cầu mua máy bơm màng và tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì hay có nhu cầu tư vấn chọn mua máy bơm màng khí nén hãy liên hệ ngay với Hotline: 0911.911.605 của chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn miễn phí 24h.
Kính gửi quý khách hàng bảng giá các model máy bơm màng giá rẻ chính hãng chất lượng tốt tại Vimex
Bảng giá máy bơm màng khí nén
BẢNG GIÁ BƠM MÀNG KHÍ NÉN HIỆU ARGAL – ITALIA | ||||||||
ASTRAevo PLASTIC (DDE) – TYPE DDE: Vật liệu Nhựa PPG | ||||||||
Model | Q max lit/min |
Cỡ cổng | Vật liệu thân bơm |
Vật liệu màng | Vật liệu Bi | Vật liệu đế | V.liệu O-ring Gasket |
Đơn giá bán (VNĐ) |
DDE030 WRN Y TPV GLL | 30 | 1/2′ (DN15)-Ren | PPG | Keyflex-Teflon | Teflon | PPG | Viton | 5,718,720 |
DDE030 WRN M DZD GLL | 30 | 1/2′ (DN15)-Ren | PPG | Santoprene | EPDM | PE | EPDM | 4,959,203 |
DDE030 FCN L TKV GLL | 30 | 1/2′ (DN15)-Ren | PVDF | Santo-Teflon | Teflon | PVDF | Viton | 8,310,015 |
DDE060 WRN Y TPV GLL | 60 | 1/2′ (DN15)-Ren | PPG | Keyflex-Teflon | Teflon | PPG | Viton | 8,533,403 |
DDE060 WRN M DZD GLL | 60 | 1/2′ (DN15)-Ren | PPG | Santoprene | EPDM | PE | EPDM | 7,148,400 |
DDE060 FCN L TKV GLL | 60 | 1/2′ (DN15)-Ren | PVDF | Santo-Teflon | Teflon | PVDF | Viton | 13,090,508 |
DDE100 WRN Y TPV GLL | 100 | 1′ (DN25)-Ren | PPG | Keyflex-Teflon | Teflon | PPG | Viton | 10,409,858 |
DDE100 WRN M DZD GLL | 100 | 1′ (DN25)-Ren | PPG | Santoprene | EPDM | PE | EPDM | 9,069,533 |
DDE100 FCN L TKV GLL | 100 | 1′ (DN25)-Ren | PVDF | Santo-Teflon | Teflon | PVDF | Viton | 17,602,935 |
DDE160 WRN Y TPV GLL | 160 | 1′ (DN25)-Ren | PPG | Keyflex-Teflon | Teflon | PPG | Viton | 11,616,150 |
DDE160 WRN M DZD GLL | 160 | 1′ (DN25)-Ren | PPG | Santoprene | EPDM | PE | EPDM | 10,543,890 |
DDE160 FCN L TKV GLL | 160 | 1′ (DN25)-Ren | PVDF | Santo-Teflon | Teflon | PVDF | Viton | 23,500,365 |
DDE400 WRN Y TPV ILL | 400 | 1-1/2′ (DN40)-Bích | PPG | Keyflex-Teflon | Teflon | PPG | Viton | 25,600,208 |
DDE400 WRN M DZD ILL | 400 | 1-1/2′ (DN40)-Bích | PPG | Santoprene | EPDM | PE | EPDM | 22,562,138 |
DDE400 FCN L TKV ILL | 400 | 1-1/2′ (DN40)-Bích | PVDF | Santo-Teflon | Teflon | PVDF | Viton | 52,004,610 |
DDE650 WRN Y TPV ILL | 650 | 2′ (DN50)-Bich | PPG | Keyflex-Teflon | Teflon | PPG | Viton | 37,618,455 |
DDE650 FCN L TKV ILL | 650 | 2′ (DN50)-Bich | PVDF | Santo-Teflon | Teflon | PVDF | Viton | 83,278,860 |
ASTRAevo PLASTIC (DDE) – TYPE DDE: Vật liệu Kim Loại | ||||||||
DDE030 ALN H NZN GLL | 30 | 1/2′ (DN15)-Ren | Nhôm | Keyflex | NBR | PE | NBR | 4,735,815 |
DDE030 ALN Y TAV GLL | 30 | 1/2′ (DN15)-Ren | Nhôm | Keyflex-Teflon | Teflon | Nhôm | Viton | 5,540,010 |
DDE030 SSN Y TST GLL | 30 | 1/2′ (DN15)-Ren | SS316 | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316 | Teflon | 9,650,340 |
DDE060 ALN H NZN GLL | 60 | 1/2′ (DN15)-Ren | Nhôm | Keyflex | NBR | PE | NBR | 4,735,815 |
DDE060 ALN Y TAV GLL | 60 | 1/2′ (DN15)-Ren | Nhôm | Keyflex-Teflon | Teflon | Nhôm | Viton | 5,540,010 |
DDE060 SSN Y TST GLL | 60 | 1/2′ (DN15)-Ren | SS316 | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316 | Teflon | 13,581,960 |
DDE100 ALN H NZN GLL | 100 | 1′ (DN25)-Ren | Nhôm | Keyflex | NBR | PE | NBR | 8,399,370 |
DDE100 ALN Y TAV GLL | 100 | 1′ (DN25)-Ren | Nhôm | Keyflex-Teflon | Teflon | Nhôm | Viton | 9,784,373 |
DDE100 SSN Y TST GLL | 100 | 1′ (DN25)-Ren | SS316 | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316 | Teflon | 16,709,385 |
DDE160 ALN H NZN GLL | 160 | 1′ (DN25)-Ren | Nhôm | Keyflex | NBR | PE | NBR | 9,918,405 |
DDE160 ALN Y TAV GLL | 160 | 1′ (DN25)-Ren | Nhôm | Keyflex-Teflon | Teflon | Nhôm | Viton | 11,705,505 |
DDE160 SSN Y TST GLL | 160 | 1′ (DN25)-Ren | SS316 | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316 | Teflon | 20,238,908 |
DDE400 ALN H NZN GLL | 400 | 1-1/2′ (DN40)-Ren | Nhôm | keyflex | NBR | PE | NBR | 17,826,323 |
DDE400 ALN Y TAV GLL | 400 | 1-1/2′ (DN40)-Ren | Nhôm | Keyflex-Teflon | Teflon | Nhôm | Viton | 21,355,845 |
DDE400 SSN Y TST GLL | 400 | 1-1/2′ (DN40)-Ren | SS316 | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316 | Teflon | 35,250,548 |
DDE650 ALN H NZN GLL | 650 | 2′ (DN50)-Ren | Nhôm | Keyflex | NBR | PE | NBR | 27,297,953 |
DDE650 ALN Y TAV GLL | 650 | 2′ (DN50)-Ren | Nhôm | Keyflex-Teflon | Teflon | Nhôm | Viton | 33,910,223 |
DDE650 SSN Y TST GLL | 650 | 2′ (DN50)-Ren | SS316 | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316 | Teflon | 66,346,088 |
ASTRAevo for FOOD TIÊU CHUẨN FDA-dùng cho thực phẩm: TYPE DDE SPN – Vật liệu SS316L | ||||||||
DDE 030 SPN Y TST CLL | 30 | 1/2′ (DN15)-Clamp | SS316L | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316L | Teflon | 11,100,000 |
DDE 060 SPN Y TST CLL | 60 | 1/2′ (DN15)-Clamp | SS316L | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316L | Teflon | 16,650,000 |
DDE 100 SPN Y TST CLL | 100 | 1′ (DN25)-Clamp | SS316L | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316L | Teflon | 19,980,000 |
DDE 160 SPN Y TST CLL | 160 | 1′ (DN25)-Clamp | SS316L | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316L | Teflon | 24,420,000 |
DDE 400 SPN Y TST CLL | 400 | 1-1/2′ (DN40)-Clamp | SS316L | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316L | Teflon | 43,290,000 |
DDE 650 SPN Y TST CLL | 650 | 2′ (DN50)-Clamp | SS316L | Keyflex-Teflon | Teflon | SS316L | Teflon | 83,250,000 |
Chúc quý khách hàng chọn mua được sản phẩm máy bơm màng chất lượng, giá tốt.